Niềng răng hô là một phương pháp chỉnh nha được áp dụng khá phổ biến hiện nay. Tùy thuộc vào từng khuyết điểm trên răng sẽ có các hình thức và liệu trình điều trị khác nhau. Cùng tìm hiểu cụ thể hơn qua những thông tin dưới đây.
Dấu hiệu nhận biết răng hô
Hô được các bác sĩ nha khoa nhận định là tình trạng răng hàm trên và lợi chìa ra phía trước nhiều hơn so với bình thường. Hô không chỉ làm vùng răng cửa trở nên mất mỹ quan khi cười, nó còn khiến bệnh nhân gặp phải nhiều vấn đề về răng miệng do thức ăn dắt vào các kẽ răng. Thậm chí hô nặng còn khiến bệnh nhân không thể khép được môi.

Hô là một dấu hiệu dễ nhận thấy trên gương mặt. Người ta thường chia hô thành ba loại:
– Loại thứ nhất: xương hàm trên và dưới bình thường nhưng răng hô
– Loại thứ hai: răng bình thường nhưng xương lợi bị hô
– Loại thứ ba: cả răng và xương hàm đều hô.
Niềng răng hô mất thời gian bao lâu?
Niềng răng hô mất khá nhiều thời gian, đặc biệt là nếu người bệnh có vấn đề về các kẽ răng hay là khớp cắn phức tạp, độ tuổi khi thực hiện niềng răng đã cao thì thường thời gian điều trị sẽ kéo dài hơn so với những trường hợp khác. Đa số bệnh nhân sẽ phải đeo niềng răng từ 18 đến 30 tháng, sau đó sẽ đeo tiếp một hàm duy trì tháo lắp trong vòng ít nhất là từ 3 tháng đến 1 năm để các mô thịt chân răng kết cứng theo đúng vị trí thích hợp.

Bạn cần tuân thủ đúng theo chỉ định của bác sĩ để đảm bảo thời gian niềng nhanh chóng
Tuy nhiên, nếu bạn tuân theo những chỉ dẫn của nha sĩ, chăm sóc răng miệng đúng cách, tái khám theo đúng lịch trình, thời gian niềng răng hô sẽ có thể được rút ngắn hơn. Đồng thời, bạn cũng có thể xin tư vấn từ bác sĩ nha khoa để áp dụng các phương pháp hỗ trợ niềng răng nhanh.
Niềng răng hô bao nhiêu tiền?
Niềng răng hô bao nhiêu tiền sẽ phụ thuộc vào mức độ phức tạp của răng, hàm và phương pháp niềng răng.

Mỗi trung tâm nha khoa lại có một mức giá niềng răng hô khác nhau, bởi mỗi trung tâm sẽ có một đội ngũ y bác sĩ riêng với trình độ khác nhau đồng thời với đó là hệ thống trang thiết bị của các trung tâm cũng sẽ không giống nhau.
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
Thông thường, bảng giá niềng răng hô sẽ được chia theo các loại mắc cài mà bạn có thể lựa chọn sử dụng như mắc cài kim loại, mắc cài sứ, mắc cài trong suốt, mắc cài mặt trong, mắc mài tự đóng…